Thẻ: lương

  • ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ ĐIỆN U03

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ ĐIỆN U03

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ ĐIỆN U03

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1.Quốc gia: ÚC

    2. Địa điểm làm việc: Queensland, Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane, …

    3. Ngành nghề: THỢ ĐIỆN

    • Sửa chữa, bảo trì điện hàng ngày và theo lịch định kỳ
    • Tối đa hóa hiệu quả, nâng cao năng suất, giảm chi phí đầu ra của các hệ thống điện
    • Sửa chữa, bảo trì sự cố máy móc
    • Đảm bảo mọi công việc được thực hiện theo hướng dẫn của công ty và Tiêu chuẩn Điện của Úc

    4. Thời hạn hợp đồng: Chương trình visa 482, thời hạn tối thiểu 1 năm, có khả năng gia hạn hợp đồng tới 4 năm nếu có nhu cầu ở lại ÚC làm việc

    5. Thời gian xuất cảnh: 3 – 6 tháng kể từ ngày phỏng vấn

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  10

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 21 ~ 40 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Tối thiểu 2 đến 3 năm kinh nghiệm liên quan đến kỹ thuật điện

    + Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm làm việc liên quan đến kỹ thuật điện

    + Bằng lái xe ô tô

    + Chủ động trong công việc, hướng tới kết quả

    + Kiến thức về kỹ năng đo đạc

    + Kỹ năng giao tiếp và kỹ thuật xuất sắc

    + Khả năng thiết kế và đọc bản vẽ mạch

    • Yêu cầu khác: Chứng chỉ IELTS 4.5, không yêu cầu điểm tối thiểu cho từng kỹ năng

    3. Quyền lợi

    • Làm việc tại các công ty lớn ở Úc
    • Được làm thêm theo nhu cầu của chủ sử dụng lao động
    • Đảm bảo mọi chế độ, quyền lợi của người lao động theo luật pháp Úc

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu
    • Căn cước công dân (Photo)
    • Giấy khám sức khỏe (Còn hiệu lực)
    • Ảnh 3,5 cm *4,5 cm kèm file ảnh (Khuôn mặt chiếm 80% ảnh, từ cằm tới đầu 2,7 – 3 cm)
    • Lý lịch tư pháp
    • Xác nhận kinh nghiệm làm việc: Thư giới thiệu, hợp đồng lao động, bảng lương (nếu có)
    • Chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến cơ khí
    • Bảo hiểm xã hội (Nếu có)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    Hạn cuối nhận hồ sơ: 14/04/2024

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương cơ bản (Chưa tính lương làm thêm, thưởng): từ 70 nghìn đô la Úc/năm

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Theo quy định chủ sử dụng lao động

    3. Các khoản khấu trừ

    • Chỗ ở: Chủ sử dụng lao động giúp tìm kiếm chỗ, phí khấu trừ vào lương
    • Bữa ăn: Người lao động tự chi trả
    • Vé máy bay: Chủ sử dụng lao động chi trả
    • Đào tạo: Người lao động tự chi trả chi phí thi chứng chỉ nghề (Nếu yêu cầu)
    • Bảo hiểm: Theo quy định của chính phủ Úc
    • Nghỉ lễ: Theo quy định của chính phủ Úc

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD
    560e3c8fac12004c5903
    THỢ ĐIỆN U03

     

    Xem thêm:

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP U02

  • ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP U02

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP U02

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP U02

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1.Quốc gia: ÚC

    2. Địa điểm làm việc: Queensland, Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane, …

    3. Ngành nghề: THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP

    • Phát hiện hư hỏng và sửa chữa máy dầu, máy kéo đời cũ và đời mới
    • Công việc yêu cầu thể chất, làm việc trong xưởng
    • Kiến thức cơ bản về hàn xì, có khả năng hàn và gia công chi tiết tại xưởng

    4. Thời hạn hợp đồng: Chương trình visa 482, thời hạn tối thiểu 1 năm, có khả năng gia hạn hợp đồng tới 4 năm nếu có nhu cầu ở lại ÚC làm việc

    5. Thời gian xuất cảnh: 3 – 6 tháng kể từ ngày phỏng vấn

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  10

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 21 ~ 40 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Tối thiểu 2 đến 3 năm kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực cơ khí

    + Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong các nhà máy, xưởng lắp ráp cơ khí

    + Có khả năng tự phát hiện và sửa máy dầu trong xưởng

    + Kinh nghiệm hàn cơ bản, có thể gia công chi tiết tại xưởng

    + Có khả năng làm việc với các loại máy kéo đời mới và đời cũ

    • Yêu cầu khác: Chứng chỉ IELTS 4.5, không yêu cầu điểm tối thiểu cho từng kỹ năng

    3. Quyền lợi

    • Làm việc tại các công ty lớn ở Úc
    • Được làm thêm theo nhu cầu của chủ sử dụng lao động
    • Đảm bảo mọi chế độ, quyền lợi của người lao động theo luật pháp Úc

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu
    • Căn cước công dân (Photo)
    • Giấy khám sức khỏe (Còn hiệu lực)
    • Ảnh 3,5 cm *4,5 cm kèm file ảnh (Khuôn mặt chiếm 80% ảnh, từ cằm tới đầu 2,7 – 3 cm)
    • Lý lịch tư pháp
    • Xác nhận kinh nghiệm làm việc: Thư giới thiệu, hợp đồng lao động, bảng lương (nếu có)
    • Chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến cơ khí
    • Bảo hiểm xã hội (Nếu có)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    Hạn cuối nhận hồ sơ: 14/04/2024

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương cơ bản (Chưa tính lương làm thêm, thưởng): từ 70 nghìn đô la Úc/năm

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Theo quy định chủ sử dụng lao động

    3. Các khoản khấu trừ

    • Chỗ ở: Chủ sử dụng lao động giúp tìm kiếm chỗ, phí khấu trừ vào lương
    • Bữa ăn: Người lao động tự chi trả
    • Vé máy bay: Chủ sử dụng lao động chi trả
    • Đào tạo: Người lao động tự chi trả chi phí thi chứng chỉ nghề (Nếu yêu cầu)
    • Bảo hiểm: Theo quy định của chính phủ Úc
    • Nghỉ lễ: Theo quy định của chính phủ Úc

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD
    589e5d18cd8561db3894
    ĐƠN THỢ MÁY NÔNG NGHIỆP U02

     

  • ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – CHẾ BIẾN THỊT U01

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – CHẾ BIẾN THỊT U01

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – ĐƠN HÀNG CHẾ BIẾN THỊT U01

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1. Quốc gia: ÚC

    2. Địa điểm làm việc: Queensland, Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane, …

    3. Ngành nghề: CHẾ BIẾN THỊT

    • Làm việc trong môi trường lạnh tại nhà máy thịt, nhiệt độ khoảng 8 độ C
    • Làm choáng và làm thịt gia súc, loại bỏ nội tạng và da
    • Vận hành, chuẩn bị các dụng cụ thiết bị lồng, làm choáng gia súc trước khi làm thịt
    • Làm thịt, sơ chế, pha thịt theo hướng dẫn

    4. Thời hạn hợp đồng: Chương trình visa 482, thời hạn tối thiểu 1 năm, có khả năng gia hạn hợp đồng tới 4 năm nếu có nhu cầu ở lại ÚC làm việc

    5. Thời gian xuất cảnh: 3 – 6 tháng kể từ ngày phỏng vấn

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  10

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 21 ~ 40 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Tối thiểu 2 – 3 năm kinh nghiệm liên quan đến giết mổ gia súc, gia cầm

    + Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong các lò mổ, nhà máy chế biến thịt, thực phẩm

    • Yêu cầu khác: Chứng chỉ IELTS 4.5, không yêu cầu điểm tối thiểu cho từng kỹ năng

    3. Quyền lợi

    • Làm việc tại các công ty lớn ở Úc
    • Được làm thêm theo nhu cầu của chủ sử dụng lao động
    • Đảm bảo mọi chế độ, quyền lợi của người lao động theo luật pháp Úc

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu
    • Căn cước công dân (Photo)
    • Giấy khám sức khỏe (Còn hiệu lực)
    • Ảnh 3,5 cm *4,5 cm kèm file ảnh (Khuôn mặt chiếm 80% ảnh, từ cằm tới đầu 2,7 – 3 cm)
    • Lý lịch tư pháp
    • Xác nhận kinh nghiệm làm việc: Thư giới thiệu, hợp đồng lao động, bảng lương (nếu có)
    • Chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến cơ khí
    • Bảo hiểm xã hội (Nếu có)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    Hạn cuối nhận hồ sơ: 14/04/2024

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương cơ bản (Chưa tính lương làm thêm, thưởng): từ 70 nghìn đô la Úc/năm

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ LẮP MÁY CÔNG NGHIỆP U04

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Theo quy định chủ sử dụng lao động

    3. Các khoản khấu trừ

    • Chỗ ở: Chủ sử dụng lao động giúp tìm kiếm chỗ, phí khấu trừ vào lương
    • Bữa ăn: Người lao động tự chi trả
    • Vé máy bay: Chủ sử dụng lao động chi trả
    • Đào tạo: Người lao động tự chi trả chi phí thi chứng chỉ MINTRAC (khoảng 150 đô la)
    • Bảo hiểm: Theo quy định của chính phủ Úc
    • Nghỉ lễ: Theo quy định của chính phủ Úc

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD
    c043b9c529588506dc49
    THỢ MÁY CN ÚC 001
  • ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ LẮP MÁY CÔNG NGHIỆP U04

    ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ LẮP MÁY CÔNG NGHIỆP U04

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG XKLĐ ÚC – THỢ LẮP MÁY CÔNG NGHIỆP U04

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1. Quốc gia: ÚC
    2. Địa điểm làm việc: Queensland, Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane, …
    3. Ngành nghề: THỢ LẮP MÁY CÔNG NGHIỆP
    • Chịu trách nhiệm bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy chế biến, hỗ trợ các hoạt động sản xuất hàng ngày, cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa hàng ngày.
    • Công việc gồm

    + Thực hiện các công việc bảo dưỡng, sửa chữa hàng ngày, bao gồm cả các hoạt động hàn.

    + Xác định các hệ thống để tối đa hiệu quả, nâng cao năng suất và giảm chi phí đầu ra

    + Bảo trì và phòng ngừa sự cố

    + Thực hiện công việc sửa chữa theo lịch làm việc

    1. Thời hạn hợp đồng: Chương trình visa 482, thời hạn tối thiểu 1 năm, có khả năng gia hạn hợp đồng tới 4 năm nếu có nhu cầu ở lại ÚC làm việc
    2. Thời gian xuất cảnh: 3 – 6 tháng kể từ ngày phỏng vấn

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  10

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 21 ~ 40 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Tối thiểu 2 – 3 năm kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực cơ khí

    + Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong các nhà máy, xưởng lắp ráp cơ khí

    + Có kỹ năng vận hành máy thủy lực, khí nén

    + Có khả năng hàn TIG, MIG và hàn que

    + Khả năng giao tiếp và khả năng kỹ thuật tốt

    • Yêu cầu khác: Chứng chỉ IELTS 4.5, không yêu cầu điểm tối thiểu cho từng kỹ năng

    3. Quyền lợi

    • Làm việc tại các công ty lớn ở Úc
    • Được làm thêm theo nhu cầu của chủ sử dụng lao động
    • Đảm bảo mọi chế độ, quyền lợi của người lao động theo luật pháp Úc

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu
    • Căn cước công dân (Photo)
    • Giấy khám sức khỏe (Còn hiệu lực)
    • Ảnh 3,5 cm *4,5 cm kèm file ảnh (Khuôn mặt chiếm 80% ảnh, từ cằm tới đầu 2,7 – 3 cm)
    • Lý lịch tư pháp
    • Xác nhận kinh nghiệm làm việc: Thư giới thiệu, hợp đồng lao động, bảng lương (nếu có)
    • Chứng chỉ, bằng cấp liên quan đến cơ khí
    • Bảo hiểm xã hội (Nếu có)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    Hạn cuối nhận hồ sơ: 14/04/2024

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương cơ bản (Chưa tính lương làm thêm, thưởng): từ 70 nghìn đô la Úc/năm

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Theo quy định chủ sử dụng lao động

    3. Các khoản khấu trừ

    • Chỗ ở: Chủ sử dụng lao động giúp tìm kiếm chỗ, phí khấu trừ vào lương
    • Bữa ăn: Người lao động tự chi trả
    • Vé máy bay: Chủ sử dụng lao động chi trả
    • Đào tạo: Người lao động tự chi trả chi phí thi chứng chỉ nghề (Nếu yêu cầu)
    • Bảo hiểm: Theo quy định của chính phủ Úc
    • Nghỉ lễ: Theo quy định của chính phủ Úc

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD
    THỢ MÁY CN ÚC U04
    THỢ MÁY CN ÚC U04
  • ĐƠN HÀNG HUNGARY – H03

    ĐƠN HÀNG HUNGARY – H03

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG HUNGARY – H03

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1. Quốc gia: HUNGARY
    2. Địa điểm làm việc: Budapest, Debrecen, Miskolc, Vác, Gyula, Ajka, Adony, Abony, Monor, Nagyatad, Hatvan, …
    3. Ngành nghề: ĐÓNG GÓI, CHẾ TAO LINH KIỆN
    4. Thời hạn hợp đồng: 2 năm, có thể gia hạn hợp đồng thêm 3 lần, mỗi lần gia hạn thêm 1 năm
    5. Thời gian xuất cảnh: Dự kiến 3 tháng, kể từ ngày ứng viên trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ và tài chính theo quy định của công ty.

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển: 340 NAM

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 18 ~ 45 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Không yêu cầu kinh nghiệm

    + Đã có kinh nghiệm làm việc liên quan đến dây chuyền, nhà máy là một lợi thế

    3. Quyền lợi

    • Được cung cấp chỗ ở miễn phí, hỗ trợ tiền ăn khi làm việc, được đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc
    • Được hưởng mọi chế độ phúc lợi như người Châu Âu (bảo hiểm xã hội, y tế, …)

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu còn thời hạn 3 năm
    • Lý lịch Tư pháp số 02
    • Giấy khám sức khỏe
    • Sơ yếu lý lịch, căn cước công dân, giấy khai sinh, giấy khám sức khỏe, giấy xác nhận cư trú (Mỗi loại 2 bản)
    • Bằng cấp cao nhất
    • 10 ảnh 4×6 (Phông trắng, áo màu, không đội mũ, quàng khăn)

    (Lưu ý: Không nhận lao động đã trượt visa các nước thuộc khối Schengen)

    ĐƠN HÀNG HUNGARY – H02

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    1. Ngày thi tuyển: 16/04/2024 và 03/05/2024
    2. Phương thức thi tuyển: Phỏng vấn trực tiếp và Phỏng vấn qua Zoom

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương trước thuế 1.500 Forint/giờ (Khoảng 100 nghìn VND/giờ)
    • Lương nhận tay bao gồm cả lương làm thêm từ 28 triệu VND/tháng

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Số giờ làm việc tiêu chuẩn: 45 giờ/tuần
    • Số giờ làm việc tính cả làm thêm không quá 72 giờ/tuần
    • Mức lương làm thêm ngày thường là 150% lương cơ bản, vào ngày nghỉ Lễ, Tết là 200% lương cơ bản
    • Được hưởng 20 ngày nghỉ lễ và 11 ngày nghỉ phép có lương/năm.
    • Đối với người trên 45 tuổi, số ngày nghỉ phép có lương tối đa 30 ngày/năm
    • Lao động có thể đi làm vào ngày nghỉ phép để kiếm thêm thu nhập

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp form, danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD

    ĐƠN HUNG H03
    ĐƠN HUNG H03
  • ĐƠN HÀNG HUNGARY – H02

    ĐƠN HÀNG HUNGARY – H02

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG HUNGARY H02

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1. Quốc gia: HUNGARY
    2. Địa điểm làm việc: Budapest, Debrecen, Miskolc, Vác, Gyula, Ajka, Adony, Abony, Monor, Nagyatad, Hatvan, …
    3. Ngành nghề: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
    4. Thời hạn hợp đồng: 2 năm, có thể gia hạn hợp đồng thêm 3 lần, mỗi lần gia hạn thêm 1 năm
    5. Thời gian xuất cảnh: Dự kiến 3 tháng, kể từ ngày ứng viên trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ và tài chính theo quy định của công ty.

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  80 nữ

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 18 ~ 45 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Không yêu cầu kinh nghiệm

    + Đã có kinh nghiệm làm việc liên quan đến dây chuyền, nhà máy là một lợi thế

    3. Quyền lợi

    • Được cung cấp chỗ ở miễn phí, hỗ trợ tiền ăn khi làm việc, được đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc
    • Được hưởng mọi chế độ phúc lợi như người Châu Âu (bảo hiểm xã hội, y tế, …)

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu còn thời hạn 3 năm
    • Lý lịch Tư pháp số 02
    • Giấy khám sức khỏe
    • Sơ yếu lý lịch, căn cước công dân, giấy khai sinh, giấy khám sức khỏe, giấy xác nhận cư trú (Mỗi loại 2 bản)
    • Bằng cấp cao nhất
    • 10 ảnh 4×6 (Phông trắng, áo màu, không đội mũ, quàng khăn)

    (Lưu ý: Không nhận lao động đã trượt visa các nước thuộc khối Schengen)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    1. Ngày thi tuyển: 16/04/2024 và 03/05/2024
    2. Phương thức thi tuyển: Phỏng vấn trực tiếp và Phỏng vấn qua Zoom

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương trước thuế 1.500 Forint/giờ (Khoảng 100 nghìn VND/giờ)
    • Lương nhận tay bao gồm cả lương làm thêm từ 28 triệu VND/tháng

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Số giờ làm việc tiêu chuẩn: 45 giờ/tuần
    • Số giờ làm việc tính cả làm thêm không quá 72 giờ/tuần
    • Mức lương làm thêm ngày thường là 150% lương cơ bản, vào ngày nghỉ Lễ, Tết là 200% lương cơ bản
    • Được hưởng 20 ngày nghỉ lễ và 11 ngày nghỉ phép có lương/năm.
    • Đối với người trên 45 tuổi, số ngày nghỉ phép có lương tối đa 30 ngày/năm
    • Lao động có thể đi làm vào ngày nghỉ phép để kiếm thêm thu nhập

    ĐƠN HÀNG HUNGARY – H01

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp form, danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD
    ĐƠN HUNG H02
    ĐƠN HUNG H02

    ĐƠN MAY GHẾ DA Ô TÔ CHÂU ÂU – BA LAN

  • ĐƠN HÀNG HUNGARY – H01

    ĐƠN HÀNG HUNGARY – H01

    THÔNG BÁO ĐƠN HÀNG HUNGARY H01

    I. THÔNG TIN XÍ NGHIỆP

    1. Quốc gia: HUNGARY
    2. Địa điểm làm việc: Budapest, Debrecen, Miskolc, Vác, Gyula, Ajka, Adony, Abony, Monor, Nagyatad, Hatvan, …
    3. Ngành nghề: Khách sạn
    4. Thời hạn hợp đồng: 2 năm, có thể gia hạn hợp đồng thêm 3 lần, mỗi lần gia hạn thêm 1 năm
    5. Thời gian xuất cảnh: Dự kiến 3 tháng, kể từ ngày ứng viên trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ và tài chính theo quy định của công ty.

    II. YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

    1. Số lượng Lao động cần tuyển:  80 nữ

    2. Tiêu chuẩn

    • Tuổi: 18 ~ 45 tuổi
    • Yêu cầu về sức khỏe:

    + Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm và viêm gan A, B, C, lao phổi.

    + Không bị dị tật, không bị các bệnh về xương khớp, mũi, không cụt đốt ngón tay, không mất vân tay

    • Yêu cầu về công việc:

    + Không yêu cầu kinh nghiệm

    + Đã có kinh nghiệm làm việc liên quan đến dây chuyền, nhà máy là một lợi thế

    3. Quyền lợi

    • Được cung cấp chỗ ở miễn phí, hỗ trợ tiền ăn khi làm việc, được đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc
    • Được hưởng mọi chế độ phúc lợi như người Châu Âu (bảo hiểm xã hội, y tế, …)

    4. Yêu cầu giấy tờ hồ sơ

    • Hộ chiếu còn thời hạn 3 năm
    • Lý lịch Tư pháp số 02
    • Giấy khám sức khỏe
    • Sơ yếu lý lịch, căn cước công dân, giấy khai sinh, giấy khám sức khỏe, giấy xác nhận cư trú (Mỗi loại 2 bản)
    • Bằng cấp cao nhất
    • 10 ảnh 4×6 (Phông trắng, áo màu, không đội mũ, quàng khăn)

    (Lưu ý: Không nhận lao động đã trượt visa các nước thuộc khối Schengen)

    III. HÌNH THỨC THI TUYỂN

    1. Ngày thi tuyển: 16/04/2024 và 03/05/2024
    2. Phương thức thi tuyển: Phỏng vấn trực tiếp và Phỏng vấn qua Zoom

    IV. LƯƠNG, THỜI GIAN LÀM VIỆC

    1. Lương cơ bản

    • Lương trước thuế 1.500 Forint/giờ (Khoảng 100 nghìn VND/giờ)
    • Lương nhận tay bao gồm cả lương làm thêm từ 28 triệu VND/tháng

    2. Số ngày, giờ làm việc

    • Số giờ làm việc tiêu chuẩn: 45 giờ/tuần
    • Số giờ làm việc tính cả làm thêm không quá 72 giờ/tuần
    • Mức lương làm thêm ngày thường là 150% lương cơ bản, vào ngày nghỉ Lễ, Tết là 200% lương cơ bản
    • Được hưởng 20 ngày nghỉ lễ và 11 ngày nghỉ phép có lương/năm.
    • Đối với người trên 45 tuổi, số ngày nghỉ phép có lương tối đa 30 ngày/năm
    • Lao động có thể đi làm vào ngày nghỉ phép để kiếm thêm thu nhập

    ĐƠN HÀNG CHÂU ÂU – BA LAN 2024

    V. THỰC THI

    1. Cung cấp form, danh sách ứng viên

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Khách hàng, Phòng BKS, Phòng TD

    2. Chốt form

    • Thời hạn: liên tục
    • Bộ phận chịu trách nhiệm: Phòng BKS, Phòng TD

    ĐƠN MAY GHẾ DA Ô TÔ CHÂU ÂU – BA LAN

    ĐƠN HUNG H01
    ĐƠN HUNGARY H01
  • Chi Phí Sinh Hoạt ở Ba Lan cho Người Lao Động Việt Nam

    Chi Phí Sinh Hoạt ở Ba Lan cho Người Lao Động Việt Nam

    Bạn đã quyết định sang Ba Lan làm việc nhưng vẫn đang lo lắng về chi phí sinh hoạt? Đừng quá lo lắng. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về mức sống và chi phí sinh hoạt tại Ba Lan so với Việt Nam, để bạn có thể chuẩn bị tốt hơn cho cuộc hành trình mới của mình.

    • Mức Giá Cơ Bản

    Trước hết, hãy nhìn vào mức giá cơ bản ở Ba Lan so với Việt Nam. Trong khi một bữa cơm tại nhà hàng có thể có giá khoảng 10-15 PLN (zloty Ba Lan) ở Ba Lan, tương ứng với khoảng 50.000-75.000 VND (đồng Việt Nam) ở Việt Nam, thì một chai nước khoảng 2-3 PLN ở Ba Lan, còn tại Việt Nam có thể chỉ từ 5.000-10.000 VND. Tuy nhiên, giá thuê nhà ở Ba Lan thường cao hơn so với Việt Nam, với mức giá trung bình khoảng 1.500-2.000 PLN cho một căn hộ 1 phòng ngủ ở thành phố lớn, trong khi ở Việt Nam có thể chỉ khoảng 2-5 triệu VND mỗi tháng.

    Tuy vậy với nhiều đơn hàng, bạn sẽ được chủ bao tiền nhà và bữa trưa, hoặc có thể là bữa tối khi tăng ca. Hơn nữa chi phí sinh hoạt ở Ba Lan so với các quốc gia khác ở Châu Âu như Đức, Hungary thì thấp hơn nhiều.

    3
    Giá thực phẩm ở Ba Lan
    •  Chi Phí Đi Lại

    Giao thông cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá chi phí sinh hoạt. Tại Ba Lan, việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng thường phổ biến và chi phí không quá đắt đỏ. Vé xe buýt hoặc xe điện có thể có giá khoảng 3-4 PLN cho một chuyến đi, tương đương khoảng 15.000-20.000 VND. Trong khi đó, ở Việt Nam, việc đi taxi hoặc xe máy có thể phù hợp hơn với một số người, với chi phí từ 15.000-50.000 VND cho mỗi chuyến đi tùy thuộc vào khoảng cách và địa điểm.

    2
    Đồng Zloty của Ba Lan
    •  Tiết Kiệm và Quản Lý Chi Tiêu

    Dù chi phí sinh hoạt ở Ba Lan có vẻ cao hơn so với Việt Nam, nhưng mức lương cũng sẽ cao hơn, hơn nữa có nhiều cách để tiết kiệm và quản lý chi tiêu hiệu quả. Việc thực hiện một ngân sách hàng tháng và theo dõi chi tiêu sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng về tình hình tài chính của mình và điều chỉnh mức chi tiêu một cách thông minh.

    Đừng ngần ngại tham khảo kinh nghiệm và chia sẻ của những người đi trước để có một trải nghiệm tốt nhất khi sống và làm việc ở Ba Lan nhé!

    Hiện nay HIGOI – BOC đang có các đơn hàng như nông nghiệp, đóng gói, v.v. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhé!

    Các bạn cũng có thể tham khảo đơn hàng dưới đây.

    ĐƠN HÀNG CHÂU ÂU – BA LAN 2024

  • ĐƠN HÀNG CHÂU ÂU – BA LAN 2024

    ĐƠN HÀNG CHÂU ÂU – BA LAN 2024

    THÔNG TIN ĐƠN HÀNG XKLĐ BA LAN 

    Chương trình tuyển dụng 120 lao động nam nữ

    • XKLĐ tại Ba Lan
    • Thời gian: 2 – 5 năm

    Đơn hàng

    • Trồng hoa (20 nam – 20 nữ)
    • Đóng gói quần áo (20 nam – 20 nữ)
    • Đóng gói bánh kẹo (20 nam – 20 nữ)

    Thời gian làm việc

    • 08:00 am – 17:00 pm
    • Thứ 2 – Thứ 7

    Hồ sơ

    • Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 2 năm)
    • Bằng cấp các loại: bản gốc + 2 bản photo công chứng (trên 1 mặt A4)
    • CCCD: bản gốc + 2 bản photo công chứng (trên 1 mặt A4)
    • Ảnh thẻ 3,5 x 4,5 (nền trắng, chụp vén tóc lộ tai): 2 ảnh
    • Phiếu lý lịch Tư pháp số 2
    • Sức khỏe khám tại bệnh viện có đủ điều kiện khám lao động đi nước ngoài
    FORM XKLD BA LAN
    FORM XKLD BA LAN

    Liên hệ ngay với chúng tôi theo số điện thoại bên trên (Ms. Trang 0971.654.581) hoặc fanpage Du học và XKLĐ HIGOI để được tư vấn ngay về đơn hàng nhé!

  • 6 ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG BA LAN 2024

    6 ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG BA LAN 2024

    Trong bối cảnh thị trường lao động Nhật Bản và Hàn Quốc ngày càng khó khăn và cạnh tranh, việc xuất khẩu lao động sang Ba Lan đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với lao động Việt Nam. Chương trình này cho phép người lao động Việt Nam sang Ba Lan làm việc trong khoảng thời gian từ 6 tháng đến 3 năm. Các ngành nghề chính mà chương trình này yêu cầu bao gồm xây dựng, sản xuất, chế biến và dịch vụ.

    8

    1.Điều kiện

    • Tuổi: từ 18 – 50
    • Có sức khỏe tốt, không bị các bệnh truyền nhiễm, bệnh nhiễm trùng, bệnh lao, bệnh tim mạch, tiểu đường và các bệnh mãn tính khác
    • Nam cao từ 1m60, nặng trên 52 kg. Nữ cao từ 1m50, nặng trên 45 kg
    • Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
    • Lý lịch trong sạch, không có tiền án tiền sự
    • Một số đơn hàng cũng có yêu cầu về ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga) nhưng không yêu cầu cao và sẽ được đào tạo tại Trung tâm

    2. Chi phí

    15

    • Chi phí hồ sơ giấy tờ để đi xuất khẩu lao động Ba Lan: visa, vé máy bay, …
    • Chi phí ăn ở, đào tạo ngoại ngữ và chuyên môn trước ngày xuất cảnh
    • Các khoản chi phí liên quan khác…

    3. Mức lương

    • Trung bình một lao động phổ thông đến Ba Lan làm việc có thể nhận được mức lương cơ bản là 1.000 USD/ tháng. Tương đương với trên 23 triệu VNĐ/ tháng
    • Phụ cấp, lương tăng ca ngày thường, ngày lễ + thưởng
    • Chịu khó có thể kiếm được 30-50 triệu tháng

    13

    4. Thời gian làm việc

    10

    • 8h/ngày, 5 ngày tuần
    • Nếu làm thêm giờ vào ngày thường bạn sẽ nhận được 150% lương cơ bản theo giờ, còn nếu làm thêm vào cuối tuần hoặc dịp lễ con số này sẽ tăng lên 200% đến 300%. Người lao động cũng có cơ hội nhận được các loại phụ cấp và tiền thưởng nếu làm tốt

    5. Thuận lợi

    Nhu cầu lao động tăng cao ở Ba Lan tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động Việt.

    • Do già hóa dân số và dân nhập cư sang Mỹ, Anh nhiều, đây chính là cơ hội cho người lao động Việt Nam
    • Yêu cầu cho lao động nhập cư càng ngày càng khó tính
    • Bộ lao động thương binh và xã hội khảo sát thị trường ba lan, phù hợp với năng lực trình độ người Việt

    12

    Thu nhập tốt và trải nghiệm môi trường làm việc mới cho lao động.

    • Trung bình 1 lao động phổ thông xuất khẩu lao động sang Ba Lan có thể kiếm được mức lương 1.000 USD/ tháng (khoảng hơn 24 triệu VND)
    • Nếu làm thêm giờ vào ngày thường bạn sẽ nhận được 150% lương cơ bản theo giờ, còn nếu làm thêm vào cuối tuần hoặc các dịp lễ lạt, lương sẽ tăng 200% đến 300%
    • Phụ cấp, lương tăng ca ngày thường, ngày lễ + thưởng
    • Chịu khó có thể kiếm được 30-50 triệu tháng

    6. Khó khăn

    16

    • Thủ tục pháp lý phức tạp (yêu cầu về visa lao động, hợp đồng lao động, và các quy định về luật lao động và di trú tại Ba Lan,… => Công ty hỗ trợ xử lý)
    • Ngôn ngữ, văn hóa, tập quán lối sống khác biệt
    • Nhớ nhà, gia đình người thân

    Liên hệ với HIGOI để biết thêm chi tiết về các đơn hàng Ba Lan hiện nay nhé!